Ngày đăng: 02:34 PM 08/04/2025 - Lượt xem: 80
Các lỗi thường gặp và mức phát khi tham gia giao thông
STT | Nội dung | Mức phạt (VNĐ) | Loại xe Ô TÔ |
Vượt xe trong những trường hợp không được vượt, vượt xe tại đoạn đường có biển báo hiệu có nội dung cấm vượt (đối với loại phương tiện đang điều khiển) | 4.000.000 -> 6.000.000 | ||
Vượt đường ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã bật sáng | 4.000.000 -> 6.000.000 | ||
Lùi xe ở đường một chiều, đường có biển "Cấm đi ngược chiều", khu vực cấm dùng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sát, nơi tầm nhìn bị che khuất | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe chạy trên đường | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Không thắt dây an toàn (tại vị trí có trang bị dây an toàn) khi xe đang chạy | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Không sử dụng hoặc sử dụng không đủ đèn chiếu sáng trong thời gian từ 19 giờ đến ngày hôm trước đến 5 giờ sáng ngày hôm sau, khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Không mang theo Giấy phép lái xe | 200.000 -> 400.000 | ||
Không mang theo Giấy đăng ký xe (kể cả rơ móoc và sơ mi rơ mooc ) 200.000 -> 400.000 | 200.000 -> 400.000 | ||
Không đi đúng phần đường, làn đường, không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tây nạn giao thông hoặc đi vào đường có biển báo hiệu có nội dung cấm đi vào đối với loại phương tiện đang điều khiển, đi ngược chiều trên đường có biển "cấm đi ngược chiều" gây tai nạn giao thông | 10.000.000 -> 12.000.000 | ||
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực | 400.000 -> 600.000 | ||
Không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyên cấp, Giấy phép lái xe bị tầy xoá | 10.000.000 -> 12.000.000 | ||
Không châp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 30.000.000 -> 40.000.000 | ||
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường | 300.000 -> 400.000 | ||
Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết | 300.000 -> 400.000 | ||
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn | 16.000.000 -> 18.000.000 | ||
Dừng xe, đỗ xe,vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định | 2.000.000 -> 3.000.000 | ||
Dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở noi đườngcó lề đường hẹp hoặc không có lề đường | 400.000 -> 600.000 | ||
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/ 1 lít khí thở | 16.000.000 -> 18.000.000 | ||
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/ 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0.25 miligam/ 1 lít khí thở | 6.000.000 -> 8.000.000 | ||
Điều khiển xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định | 2.000.000 -> 3.000.000 | ||
Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe theo quy định hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe đã hết hạn sử dụng (kê cả rơ mosooc và sơ mi rơ mosooc) | 2.000.000 -> 3.000.000 | ||
Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc | 16.000.000 -> 18.000.000 | ||
Đìều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 5 km/h đến dưới 10 km/h | 8.000.000 -> 1.000.000 | ||
Đìều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h | 4.000.000 -> 6.000.000 | ||
Đìều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 20 km/h đến 35 km/h | 6.000.000 -> 8.000.000 | ||
Đìều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h | 10.000.000 -> 12.000.000 | ||
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển "Cấm đi ngược chiều" | 4.000.000 -> 6.000.000 | ||
Đi không đúng phần đường hoặc làn đường theo quy định | 4.000.000 -> 6.000.000 | ||
Đè vào vạch liền đường hai chiều, vạch liền trên cầu, vạch xương cá, vạch khi dừng đèn đỏ | 300.000 -> 400.000 | ||
Có Giấy phép lái xe nhưng đã hết hạn sư dụng dưới 6 tháng | 400.000 -> 600.000 | ||
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho ngờời đi bộ | 300.000 -> 400.000 | ||
Chuyên hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Chở người trên xe ô tô không thắt dây an toàn (Tại vị trí có trang thiết bị dây an toàn) khi xe đang chạy | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Bấm còi trong đô thị và khu đông dân cư trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ ngày hôm sau | 300.000 -> 400.000 | ||
Bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xe trong đô thị, khu đông dân cư | 800.000 -> 1.000.000 | ||
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đăng điều khiển xe chạy trên đường | 2.000.000 -> 3.000.000 |